Thống kê Giáo Hội Công giáo

 

WHĐ (18.10.2009) / Fides – Mỗi năm vào tháng 10, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Công giáo trên toàn thế giới qua các con số thống kê. Các bảng biểu liên quan đến các thành phần trong Giáo Hội, các cấu trúc của Giáo Hội trong những lĩnh vực mục vụ, y tế, giáo dục và viện trợ được trích từ ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo Hội (31-12-2007). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được ghi bằng dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) để trong ngoặc.

Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo

Châu lục

Dân số

Tín hữu Công giáo

Tỉ lệ

Châu Phi

943.743.000 (+ 16.865.000)

164.925.000 (+ 6.612.000)

 17,48 % (+ 0.40)

Châu Mỹ

907.393.000 (+ 11.327.000)

568.570.000 (+ 5.535.000)

62,66 % (- 0.17)

Châu Á

4.024.970.000 (+ 43.304.000)

120.894.000 (+ 2.428.000)

3,00 % (+ 0.02)

Châu Âu

706.798.000 (+ 2.246.000)

283.240.000 (+ 1.132.000)

 40,07 % (+ 0.03)

Châu Đại dương

34.193.000 (+ 531.000)

9.027.000 (+ 199.000)

 26,43 % (+ 0.17)

Tổng cộng

6.617.097.000

(+ 74.273.000)

1.146.656.000

(+ 15.906.000)

 17,33% (+ 0.05)

Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu lục

Số dân trên một linh mục

Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu Phi

27.230 (- 456)

4.759 (+ 30)

Châu Mỹ

7.469 (+ 71)

4.680 (+ 31)

Châu Á

50.432 (- 794)

2.290 (- 20)

Châu Âu

3.636 (+ 53)

1.457 (+ 22)

Châu Đại dương

7.312 (+ 207)

1.931 (+ 65)

Tổng cộng

12.879 (+ 140)

2.810 (+ 34)

Giáo khu – Điểm truyền giáo

Châu lục

Giáo khu

 

Điểm truyền giáo

có linh mục

Điểm truyền giáo

không có linh mục

Châu Phi

516 (+ 2)

248 (- 1.329)

70.805 (+ 3.764)

Châu Mỹ

1.072 (+ 6)

105  (- 79 )

12.668  (+ 1.310)

Châu Á

523 (=)

578 (- 114)

40.566 (+ 75)

Châu Âu

746 (+ 5)

35 (- 8)

64 (+ 6)

Châu Đại dương

79 (=)

50 (- 1)

539 (+ 4)

Tổng cộng

2.936 (+ 13)

1.016 (- 1.531)

124.642 (+ 5.159)

Giám mục

Châu lục

Tổng số giám mục

Giám mục giáo phận

Giám mục dòng tu

Châu Phi

657 (+ 19)

474 (+ 12)

183 (+ 7)

Châu Mỹ

1.847 (- 2)

1.278 (=)

569 (- 2)

Châu Á

732 (+ 12)

539 (+ 10)

193 (+ 2)

Châu Âu

1.576 (+ 13)

1.349 (+ 15)

227 (- 2)

Châu Đại dương

134 (+ 6)

89 (+ 3)

45 (+ 3)

Tổng cộng

4.946 (+ 48)

3.729 (+ 40)

1.217 (+ 8)

Linh mục

Châu lục

Tổng số linh mục

Linh mục giáo phận

Linh mục dòng

Châu Phi

34.658 (+ 1.180)

23.154 (+ 1.024)

11.504 (+ 156)

Châu Mỹ

121.495 (+ 376)

79.654 (+ 853)

41.841 (- 477)

Châu Á

52.802 (+ 1.521)

30.991 (+ 864)

21.811 (+ 657)

Châu Âu

194.393 (- 2.260)

135.971 (- 1.392)

58.422 (- 868)

Châu Đại dương

4.676 (- 55)

2.661 (- 9)

2.015 (- 46)

Tổng cộng

408.024 (+ 762)

272.431 (+ 1.340)

135.593 (- 578)

Phó tế vĩnh viễn

Châu lục

Tổng số

Phó tế vĩnh viễn

Phó tế vĩnh viễn

giáo phận

Phó tế vĩnh viễn dòng

Châu Phi

403  (+ 24)

381 (+ 28)

22 (- 4)

Châu Mỹ

23.256 (+ 898)

23.000 (+ 829)

256 (+ 69)

Châu Á

163 (+ 20)

118 (+ 23)

45 (- 3)

Châu Âu

11.848 (+ 472)

11.529 (+ 419)

319 (+ 53)

Châu Đại dương

272 (+ 8)

269 (+ 10)

3 (- 2)

Tổng cộng

35.942 (+ 1.422)

35.297 (+ 1.309)

645 (+ 113)

Tu sĩ nam nữ

Châu lục

Nam tu

Nữ tu

Châu Phi

7.921 (+ 75)

61.886 (+ 1.178)

Châu Mỹ

16.755 (+ 111)

206.509 (- 4.650)

Châu Á

10.041 (+ 36)

158.692 (+ 2.838)

Châu Âu

18.693 (- 392)

310.138 (- 5.843)

Châu Đại dương

1.546 (+ 19)

9.589 (- 109)

Tổng cộng

54.956 (- 151)

746.814 (- 6.586)

Tu hội đời

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

41 (- 17)

537 (+ 18)

Châu Mỹ

193 (- 6)

5.738 (- 238)

Châu Á

24 (- 18)

1.726 (+ 65)

Châu Âu

406 (+ 15)

18.734 (- 415)

Châu Đại dương

1 (=)

43 (- 2)

Tổng cộng

665 (- 26)

26.778 (- 572)

Giáo dân thừa sai và giáo lý viên

Châu lục

Giáo dân thừa sai

Giáo lý viên

Châu Phi

3.590 (- 711)

399.932 (+ 5.896)

Châu Mỹ

229.639 (+ 31.417)

1.723.284 (- 20.071)

Châu Á

12.456 (+ 2.552)

312.553 (+ 14.383)

Châu Âu

4.422 (+ 493)

541.828 (+ 7.403)

Châu Đại dương

357 (- 55)

15.757 (- 946)

Tổng cộng

250.464 (+ 33.696)

2.993.354 (+ 6.665)

Đại chủng sinh – Giáo phận và Dòng

Châu lục

Tổng số ĐCS  

ĐCS (giáo phận)  

ĐCS (dòng tu)  

Châu Phi

24.729 (+ 695)

16.654 (+ 136)

8.075 (+ 559)

Châu Mỹ

36.769 (- 381)

24.845 (- 239)

11.924 (- 142)

Châu Á

31.297 (+ 595)

14.966 (- 74)

16.331 (+ 669)

Châu Âu

22.143 (- 475)

14.127 (- 481)

8.016 (+ 6)

Châu Đại dương

981 (+ 5)

633 (+ 5)

348 (=)

Tổng cộng

115.919 (+ 439)

71.225 (- 653)

44.694 (+ 1.092)

Tiểu chủng sinh – Giáo phận và Dòng

Châu lục

Tổng số TCS 

TCS (giáo phận)  

TCS (dòng tu)

Châu Phi

48.812 (+ 782)

43.053 (- 33)

5.759 (+ 815)

Châu Mỹ

15.982 (- 684)

10.973 (- 548)

5.009 (- 136)

Châu Á

24.038 (- 831)

15.117 (- 590)

8.921 (- 241)

Châu Âu

12.813 (+ 13)

7.698 (- 50)

5.115 (+ 63)

Châu Đại dương

333 (+ 49)

304 (+ 63)

29 (- 14)

Tổng cộng

101.978 (- 671)

77.145 (- 1.158)

24.833 (+ 487)

Trường học và học sinh

 

Trường

MG

Trẻ mẫu giáo

Trường

cấp 1

Học sinh

cấp 1

Trường

cấp 2

Học sinh

cấp 2

Sinh viên cao đẳng

Sinh viên

đại học

Châu Phi

12.496

1.266.444

33.263

14.061.806

9.838

3.738.238

54.362

76.432

Châu Mỹ

15.788

1.636.893

22.562

7.085.289

11.053

3.727.151

566.257

1.926.978

Châu Á

13.683

1.642.586

15.698

4.959.065

9.298

5.061.593

1.021.516

525.794

Châu Âu

23.602

1.738.825

17.222

3.045.764

10.338

3.859.905

243.180

297.647

Châu Đại dương

1.695

101.749

2.949

648.414

683

391.746

8.833

10.519

Tổng cộng

67.264

6.386.497

91.694

29.800.338

41.210

16.778.633

1.894.148

2.837.370

Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện

Châu lục

Bệnh viện

Dưỡng đường

Trung tâm người phong

Nhà

cho người già và khuyết tật

Cô nhi viện

Nhà trẻ

Trung tâm tư vấn

hôn nhân

Các

cơ sở khác

 

Tổng cộng

Châu Phi

1.074

5.373

186

753

979

1.997

1.590

2.947

1.279

Châu Mỹ

1.669

5.663

38

3.839

2.463

3.715

4.827

13.652

4.239

Châu Á

1.102

3.532

293

2.095

3.367

3.211

969

5.379

1.870

Châu Âu

1.363

2.947

3

8.271

2.480

2.524

5.919

10.576

2.761

Châu Đại dương

170

573

1

490

87

108

294

592

207

Tổng cộng

5.378

18.088

521

15.448

9.376

11.555

13.599

33.146

10.356

Thống kê chi tiết mới nhất (10-10-2009) về con số các giáo khu do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (CEP) đảm trách:

Châu lục

AD

D

AT

VA

PA

M

AA

OM

Tổng cộng

Châu Phi

87

378

-

14

9

1

1

3

493

Châu Mỹ

7

31

-

45

-

2

-

-

85

Châu Á

76

333

1

15

36

3

4

2

470

Châu Đại dương

11

31

-

-

1

2

-

1

46

Tổng cộng

181

773

1

74

46

8

5

6

1094

Chú thích: AD: Tổng Giáo phận (Archdiocese), D: Giáo phận (Diocese), AT: Đan viện tòng thổ (Territorial Abbacy), VA: Hạt đại diện Tông tòa (Apostolic Vicariate), PA: Hạt Phủ doãn tông tòa ( Apostolic Prefecture), AA: Hạt Giám quản tông tòa (Apostolic Administration), M: Vùng truyền giáo tự lập ( Mission sui juris), OM: Giáo phận quân đội (Military Ordinariate).

(Theo www.fides.org, 15-10-2009)

 


Về Trang Mục Lục