THÁNH VỊNH ĐÁP CA



Cố Linh Mục Nhạc Sĩ:
Giuse Nguyễn Minh Hân
Tiểu sử

Sinh ngày 09.04.1944, tại Giáo xứ Tôn Đạo, Giáo phận Phát Diệm.
Học Tiểu Chủng Viện Phát Diệm Phú Nhuận Saigon 1955 - 1962.
Học Giáo Hoàng Học Viện Đàlạt 1962 - 1971.
Thụ phong linh mục tại Manila - Philippines ngày 28.11.1970, do Đức Thánh Cha Phaolô VI.
Phó xứ Chính Toà Đàlạt 1971 - 1977.
Quản xứ Mai Anh 1977 - 1993
Quản xứ Thánh Mẫu từ 04.11.1993.
Đã được Chúa gọi về lúc 02 giờ 15 ngày 27.11.2004 tại Bảo Lộc





Lời Ngỏ
Thánh Vịnh 08 Tv08, 2-3, 4-5, 6-7, 8-9, (Đ: 2a)
Thánh Vịnh 15 (16) Tv15, 1-2a và 5, 7-8, 9-10, 11 (Đ: 5a)
Thánh Vịnh 17 (18) Tv17, 2-3a, 3bc-4, 7, 47 vaø 51 (Đ: 2)
Thánh Vịnh 18A (19) Tv18A, 2-3, 4-5, (Đ: 5a)
Thánh Vịnh 18B (19) Tv 18B, 8. 9. 10. 15 (Đ: Yn 6.64b)
Thánh Vịnh 21 (22) Tv21, 8-9, 17-18a, 19-20, 23-24 (Đ:2a)
Thánh Vịnh 22 Tv22, 1-3a, 3b-4, 5, 6 (Đ : 1)
Thánh Vịnh 23 (24)A Tv23, 1-2, 3-4ab, 5-6
Thánh Vịnh 23B (24) Tv23B, 7. 8. 9. 10
Thánh Vịnh 24 (25) A Tv24, 4bc-5ab, 8-9, 10 và 14
Thánh Vịnh 24 (25)B Tv 24, 6-7, 8-9, 17-18, 20-21
Thánh Vịnh 26 (27) Tv26, 1.4. 13-15, (Đ: 1a)
Thánh Vịnh 28 Tv28, 1a và 2, 3ac- 4, 7 và 8a-9b, 3b và 9c-10
Thánh Vịnh 29 (30) Tv29, 2 và 4, 5-6, 8ab-9 và 10. 11-12a- 13b
Thánh Vịnh 30 Tv30, 2 và 6, 12-13, 15-16, 17 và 25, (Đ: Lc 23, 46)
Thánh Vịnh 32 Tv32, 1-2, 4-5, 12-13, 18-19, 20-22 (Đ: 22)
Thánh Vịnh 33 (34) Tv33, 2-3, 4-5, 6-7, 8-9, (16 và 18, 19 và 23, Đ: 9a)
Thánh Vịnh 39 Tv39, 2 và 4a, 7-8a, 8b-9, 10. 11. 12 (Đ: 8a và 9b)
T. Vịnh 41-42 (42-43) Tv41, 2-3, 5bcd, Tv 42,3,4,5, (Đ:3)
Thánh Vịnh 44 Tv44,10bc, 11, 12ab, 16 (Đ: 10b)
Thánh Vịnh 46 (47) Tv46, 2-3, 6-7, 8-9 (Đ: 6)
Thánh Vịnh 50 (51) Tv50, 3-4, 5-6a, 12-13, 14 và 17, 18-19
Thánh Vịnh 54 (55) Tv54, 5-6, 7-8, 13. 14-15, 17-18 và 23
Thánh Vịnh 58 (59) Tv58, 2-3, 4-5a, 10-11, 17, 18 (Đ: 17d)
Thánh Vịnh 62 Tv62, 3-4, 5-6, 8-9, 4a và 6b (Đ:2b)
Thánh Vịnh 65 (66) Tv65, 4-5, 6-7a, 16 và 20 Đ: 1
Thánh Vịnh 66 Tv66, 2-3, 5.6 và 8 (Đ: 2a)
Thánh Vịnh 67 (68) Tv68, 8-10, 14 và 17, 30-31, 33-35
Thánh Vịnh 68 (69) Tv68, 8-10, 14 và 17, 30-31, 33-35
Thánh Vịnh 70 (71) Tv70, 3-4a,5-6ab, 15 và 17
Thánh Vịnh 71 (72) Tv71, 7=8, 10-11, 12-13, (Đ: cf. 11)
Thánh Vịnh 77 Tv77,1-2, 34-35,36-37
Thánh Vịnh 78 Tv78, 1 và 5, 8. 9. 11. 13
Thánh Vịnh 79 Tv79, 2-3bc, 4-5, 15-156 và 18-19
Thánh Vịnh 83 Tv83,5-6a và 8a, 11 (Đ: 2)
Thánh Vịnh 84 Tv84, 7-8, 9ab-10, 11-13, 13-14, (Đ: 8)
Thánh Vịnh 85 (86) Tv85,1-2, 3-4, 5-6, 9-10 Đ: 1a)
Thánh Vịnh 88 (89) Tv88, 2-3, 4-5, 27 và 29 (Đ:1a)
Thánh Vịnh 89 (90) Tv89, 2. 3-4, 5-6, 12-13, 14 và 17
Thánh Vịnh 94 (95) Tv94, 1-2, 6-7, 8-9, (Đ: 8)
Thánh Vịnh 95 (96) Tv95, 1-2a, 2b-3, 11-12, 13. 7-8
Thánh Vịnh 97 (98) Tv97, 1, 2-3ab, 3cd-4, 5-6, (Đ: 3c)
Thánh Vịnh 99 (100) Tv99, 2. 3. 4. 5 (Đ: 2a.2c.3c)
Thánh Vịnh 102 A (103) Tv102, 8 và 10, 13-14, 15-16, 17-18, (Đ: 36, 39a)
Thánh Vịnh 102 B Tv102, 1-2, 3-4, 8 và 10, 12-13, (Đ: 8a)
Thánh Vịnh 103 (104) Tv103, 1ac và 24ac, 27-28, 29-30, 31-34,(Đ: cf.30)
Thánh Vịnh 114 (115) Tv114, 1-2, 3-4, 5-6, 8-9, (Đ:9)
Thánh Vịnh 115 (116) Tv115, 12-13, 15-16bc, 17-18
Thánh Vịnh 117 (118) Tv117, 1-2, 3-4, 13-14, 16-17, 22-23
Thánh Vịnh 121 (122) Tv121, 1-2, 3-4a, 4b-5, 6-7, 8-9, (Đ: cf.1)
Thánh Vịnh 125 (126) Tv125, 1-2ab, 2cd-3, 4-5, 6. (Đ: 3)
Thánh Vịnh 127 (128) Tv127, 1-2, 3. 4-5, (Đ: cf.1a)
Thánh Vịnh 129 (130) Tv129, 1-2, 3-4ab, 4c-6, 7-8
Thánh Vịnh 130 (131) Tv130, 1. 2. 3
Thánh Vịnh 135 (136) Tv này là một Kinh Cầu Tạ Ơn
Thánh Vịnh 142 (143) Tv142,1-2, 5-6, 7ab- 8ab, 10 (Đ: 1a)
Thánh Vịnh 144 (145) Tv144, 1-2, 8-9, 10-11, 13cd-14, (Đ: cf.1)
Thánh Ca Xuất Hành (1) Xh. 15. 1-2, 3-4, 5-6, 17-18, (Đ:1a)
Thánh Ca Samuel Magnificat của Cựu Ước
Thánh Ca Isaia (1). 2 - 3, 4bcd. 5-6 (Đ: 3)
Thánh Ca Daniel 3. 53. 54. 55. 56. (Đ: 52b)
Thánh Ca Tin Mừng Theo Thánh Luca Magnificat
Thánh Ca Xuất Hành (2) Thánh Ca Xuất Hành (2)

Mục Lục Thánh Ca Việt Nan